Stt |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nam (Nữ) |
Quê quán |
Chức vụ, đơn vị công tác |
1 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
21/12/1979 |
Nữ |
Khánh Dương, Yên Mô, Ninh Bình |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối |
2 |
Trần Văn Thuần | 20/9/1963 | Nam | Ninh Khang, Hoa Lư, Ninh Bình | Phó Bí thư thường trực Đảng ủy Khối |
3 |
Thịnh Đức Tiền |
14/3/1972 |
Nam |
Khánh Hải, Yên Khánh, Ninh Bình |
Phó Bí thư Đảng ủy Khối |
4 |
Hoàng Thị Kim Bích |
05/9/1971 | Nữ | Ninh Tiến, Tp Ninh Bình, Ninh Bình | Chủ nhiệm UBKT Đảng uỷ Khối |
5 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
16/6/1972 |
Nữ |
Ninh Nhất, Tp Ninh Bình, Ninh Bình |
Trưởng Ban Tuyên giáo và Dân vận Đảng ủy Khối |
6 |
Phạm Huy Toàn |
22/7/1978 |
Nam |
Yên Đồng, Yên Mô, Ninh Bình |
Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy Khối |
7 |
Hoàng Văn Kiên |
06/12/1973 | Nam | Ninh Thành, TP Ninh Bình, Ninh Bình | Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tài chính |
8 |
Bùi Duy Quang |
01/01/1971 | Nam | Tân An, Thanh Hà, Hải Dương | Bí thư Đảng ủy, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp |
9 |
Trần Đăng Sơn |
23/8/1973 | Nam | Mỹ Xá, Tp Nam Định, Nam Định | BT Đảng ủy, Chủ tịch kiêm Giám đốc Công ty TNHH MTV Điện lực |
10 |
Lê Ngọc Hồng |
14/4/1963 | Nam | Yên Từ, Yên Mô, Ninh Bình | TUV, BT Đảng uỷ, Viện trưởng Viện KSND tỉnh |
11 |
Nguyễn Thị Nhung |
19/11/1981 | Nữ | Vân Giang, Tp Ninh Bình, Ninh Bình | TUV, Phó Chủ nhiệm UBKT Tỉnh ủy |
12 |
Cao Trường Sơn |
03/7/1982 | Nam | Nam Cường, Nam Trực, Nam Định | TUV, BT Đảng ủy, Giám đốc Sở Xây dựng |
13 |
Nguyễn Mạnh Cường |
16/9/1972 | Nam | Yên Lâm, Yên Mô, Ninh Bình | BT Đảng ủy, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao |
14 |
Đoàn Thanh Hải |
14/11/1972 | Nam | Yên Hòa, Yên Mô, Ninh Bình | Bí thư Chi bộ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông |
15 |
Nguyễn Quốc Toản |
20/12/1977 |
Nam |
Khánh Trung, Yên Khánh, Ninh Bình |
BT Chi bộ, Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
16 |
Trần Kim Long |
21/01/1968 | Nam | Yên Phú, Yên Mô, Ninh Bình | BT Chi bộ, Phó Chủ tịch LĐLĐ tỉnh |
17 |
Trịnh Ngọc Dương |
21/11/1974 | Nam | Yên Giang, Yên Định, Thanh Hóa | Chánh Văn phòng Đảng ủy Khối |
18 |
Phạm Đức Cường |
02/02/1978 | Nam | Tân Thành, Kim Sơn, Ninh Bình | Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Ngân hàng Chính sách XH tỉnh |
19 |
Phạm Văn Dậu |
20/09/1970 | Nam | Hồng Quang, Nam Trực, Nam Định | Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Bệnh viện Sản Nhi tỉnh |
20 |
Phạm Thị Quế |
02/6/1969 | Nữ | Khánh An, Yên Khánh, Ninh Bình | Phó trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy Khối |
21 |
Nguyễn Bá Khoa | 04/3/1974 | Nam | Yên Tân, Ý Yên, Nam Định | Phó Trưởng Ban Tuyên giáo và Dân vận Đảng ủy Khối |
22 |
Trần Thị Thanh Thuý | 29/3/1979 | Nữ | Gia Tường, Nho Quan, Ninh Bình | Phó Chủ nhiệm UBKT Đảng uỷ Khối |
23 |
Đinh Thị Ngọc Hà | 21/02/1981 | Nữ | Gia Hưng, Gia Viễn, Ninh Bình | Phó trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy Khối |
24 |
Triệu Thị Thu |
10/5/1984 | Nữ | Gia Trấn, Gia Viễn, Ninh Bình | Bí thư Đoàn Khối |
25 |
Đinh Quốc Quyền | 23/10/1965 | Nam | Yên Tâm, Yên Định, Thanh Hóa | BT Đảng ủy Xi măng The Vissai |
26 |
Phạm Ngọc Minh | 11/10/1976 | Nam | Khánh Thiện, Yên Khánh, Ninh Bình | BT Đảng ủy, Giám đốc Viễn thông Ninh Bình |
27 |
Trương Văn Tuyên | 17/4/1985 | Nam | Yên Lâm, Yên Mô, Ninh Bình | BT Chi bộ Chi nhánh Công ty cổ phần Thành Công |
Trực tuyến: 8
Hôm nay: 464
Hôm qua: 562